Created by: zoe.brasier
Number of Blossarys: 1
- English (EN)
- German (DE)
- Kazakh (KK)
- Spanish (ES)
- Russian (RU)
- Bulgarian (BG)
- Japanese (JA)
- Romanian (RO)
- Italian (IT)
- Serbian (SR)
- Spanish, Latin American (XL)
- Macedonian (MK)
- Portuguese, Brazilian (PB)
- French (FR)
- Polish (PL)
- Turkish (TR)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Vietnamese (VI)
- Slovak (SK)
- Greek (EL)
- Czech (CS)
- Indonesian (ID)
- German (DE)
- Kazakh (KK)
- Spanish (ES)
- Russian (RU)
- Bulgarian (BG)
- Japanese (JA)
- Romanian (RO)
- Italian (IT)
- Serbian (SR)
- Spanish, Latin American (XL)
- Macedonian (MK)
- Portuguese, Brazilian (PB)
- French (FR)
- Polish (PL)
- Turkish (TR)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Vietnamese (VI)
- Slovak (SK)
- Greek (EL)
- Czech (CS)
- Indonesian (ID)
Фундаменти, използващи силата на тежестта за да задържат на място и да осигурят стабилност, използвани обикновено за конструкции с много големи размери
Nền móng sử dụng trọng lượng cuat lực hấp dẫn để giữ chúng tại vị trí và tạo ra độ ổn định, thường sử dụng rộng rãi trong xây dựng.
структурата на подготвени повърхност или тънки фолио на материал, както е разкрито от микроскоп над 25 × увеличение
Cấu trúc của bề mặt có sẵn hoặc lá vật chất mỏng được xem dưới kính hiển vi với độ phóng đại lên tới 25 lần.
Частичен или пълен твърд разтвор на един или повече елемента в метална матрица
là một phần hoặc toàn bộ dung dịch chất rắn của một hoặc nhiều nguyên tố có trong ma trận kim loại.
метод на обработка за неръждаема стомана, метални повърхностна обработка, използван за да премахнете примеси, като петна, неорганични замърсители, ръжда или скала, от черни метали, мед и алуминиеви сплави
Phương pháp thực hiện xử lý với thép không gỉ, xử lý bề mặt kim loại để loại thành phần tạp chất như vết bẩn, chất vô cơ gây ô nhiễm, gỉ sét, từ kim loại chứa sắt, đồng, và hợp kim nhôm.