Created by: Kizsok
Number of Blossarys: 1
- English (EN)
- French (FR)
- Thai (TH)
- Polish (PL)
- Italian (IT)
- Bulgarian (BG)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Indonesian (ID)
- Estonian (ET)
- Spanish (ES)
- Russian (RU)
- Filipino (TL)
- Farsi (FA)
- Romanian (RO)
- Serbian (SR)
- Arabic (AR)
- Hindi (HI)
- Kazakh (KK)
- Dutch (NL)
- Chinese, Traditional (ZT)
- Turkish (TR)
- Japanese (JA)
- Greek (EL)
- Hungarian (HU)
- Macedonian (MK)
- Lithuanian (LT)
- Spanish, Latin American (XL)
- Latvian (LV)
- Norwegian Bokmål (NO)
- Malay (MS)
- Portuguese, Brazilian (PB)
- Armenian (HY)
- Vietnamese (VI)
- Tamil (TA)
- Latin (LA)
- Bosnian (BS)
- Slovenian (SL)
- Croatian (HR)
- Czech (CS)
- English, UK (UE)
- Bengali (BN)
- Georgian (KA)
- French (FR)
- Thai (TH)
- Polish (PL)
- Italian (IT)
- Bulgarian (BG)
- Chinese, Simplified (ZS)
- Indonesian (ID)
- Estonian (ET)
- Spanish (ES)
- Russian (RU)
- Filipino (TL)
- Farsi (FA)
- Romanian (RO)
- Serbian (SR)
- Arabic (AR)
- Hindi (HI)
- Kazakh (KK)
- Dutch (NL)
- Chinese, Traditional (ZT)
- Turkish (TR)
- Japanese (JA)
- Greek (EL)
- Hungarian (HU)
- Macedonian (MK)
- Lithuanian (LT)
- Spanish, Latin American (XL)
- Latvian (LV)
- Norwegian Bokmål (NO)
- Malay (MS)
- Portuguese, Brazilian (PB)
- Armenian (HY)
- Vietnamese (VI)
- Tamil (TA)
- Latin (LA)
- Bosnian (BS)
- Slovenian (SL)
- Croatian (HR)
- Czech (CS)
- English, UK (UE)
- Bengali (BN)
- Georgian (KA)
Acier est un alliage compose surtout de fer et charbon, susceptible a acquerir des proprietes variees (durete, resistance, malleabilite)selon le traitement qu'on lui fait subir.
Thép là một hợp kim bao gồm chủ yếu là sắt và cacbon.
Constitution, disposition et assemblage des éléments d'un bâtiment, et plus spécialement de son squelette, quand cette construction comporte des éléments d'ossature actifs, et des éléments distincts de remplissage. Ensemble d'éléments convenablement assemblés, conçu pour assurer la rigidité, ou construction présentant une telle disposition.
Bất kỳ đối tượng lớn nào được cố định vĩnh cửu trên bề mặt của trái đất hoặc trong quỹ đạo của nó, là kết quả của việc xây dựng, và sắp xếp của các bộ phận của nó. Chúng có thể là các tòa nhà và công trình không phải tòa nhà, và nhân tạo hoặc động vật tạo ra.
Les matériaux de construction sont des matériaux utilisés dans les secteurs de la construction : bâtiment et travaux publics (souvent désignés par le sigle BTP). La gamme des matériaux utilisés dans la construction est relativement vaste. Elle inclut principalement le bois, le verre, l'acier, les matières plastiques (isolants notamment) et les matériaux issus de la transformation de produits de carrières, qui peuvent être plus ou moins élaborés. On a ainsi dérivés de l'argile, les briques, les tuiles, les carrelages, les éléments sanitaires.
Vật liệu xây dựng được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng để tạo ra các tòa nhà và các công trình. Vật liệu xây dựng có thể là tự nhiên: gỗ, vôi, cây gai dầu, xenlulo, len, và nhân tạo: thép, thạch cao, gốm sứ, thủy tinh, nhựa, bê tông.
Ensemble des meubles qui garnissent une pièce et qui permettent de l'occuper.
Đồ đạc, dụng cụ làm cho một phòng hoặc khu vực khác sẵn sàng để ở.
Un paysagiste est un artisan dont le métier consiste à concevoir l'espace extérieur d'une habitation ou d'un bâtiment, afin de le rendre plus attrayant. # une personne qui pose des actes au niveau du paysage : un urbaniste, un architecte, un forestier. Une personne détenant un diplôme de troisième cycle délivré par une école spécialisée en paysage (ENSP, ENSPB, ESAJ) ou par une école d'architecture avec un enseignement spécialisé (Ecole d'architecture de Lille). Le professionnel peut aussi être issu d'une école d'ingénieur en horticulture (Ecole d'Angers) ou spécialisée dans l'architecture des jardins (Ecole de Blois).
Kỹ sư người sắp xếp các đặc điểm của cảnh quan hoặc khu vườn một cách hấp dẫn. Ông bố trí cảnh quan theo lịch sử của khu vực, các tòa nhà hiện tại, mục đích của khu vực.
L'efficacite energetique est un etat de fonctionnement d'un systeme pour lequel l'energie consommee est minimisee pour un service rendu maximal. C'est un des conceptes cles de l'ecoconception et d'approches de type Haute Qualite environnementale. L'efficacite energetique d'un batiment se mesure grace aux materiaux utilises pour l'isolation, chuaffage de systeme de ventillation, production autonome d'energies, ainsi que les energies utilisees dana ss construction.
Mục tiêu của những nỗ lực để giảm lượng năng lượng cần thiết để cung cấp sản phẩm và dịch vụ địa phương cuối cùng vật liệu thân thiện với môi trường, thiết kế xây dựng chặt chẽ, bao gồm cả các cửa sổ năng lượng-hiệu quả, đóng kín cửa cũng, cách nhiệt bổ sung của các bức tường và mái nhà, thông gió, tầng hầm tấm, cơ sở có thể làm giảm sự mất nhiệt.
Le fournissement d'air fraiche et le proces pour se debarasser de l;aire vicieuse, dans un espace ferme. Designe aussi le systeme mecanique qui offre de l;aire fraiche aux batiments.
Các hành động cung cấp không khí trong lành và loại bỏ không khí hôi, xung quanh một không gian khép kín. Một hệ thống cơ khí trong một tòa nhà cung cấp không khí trong lành.
Travail consistant à déplacer des quantités importantes de terre dans divers buts. En génie civil, il est employé pour soutenir ou élever une surface ou bien accumulé à l'intérieur d'œuvres de soutien pour renforcer des murs, digues ou fortifications. Le terrassement sert également à aplanir la surface d'un sol que l'on veut horizontal.
Khai quật của trái đất, như trong kỹ thuật xây dựng, trong đó bao gồm trong việc loại bỏ trái đất từ một nơi dốc để làm cho khu đất bằng phẳng và nằm ngang.
1. Remise à neuf totale ou partielle d'un bâtiment, d'un quartier. 2. Désigne la partie d'un bâtiment rénové.
1. Các hành động cải thiện bằng cách đổi mới và phục hồi 2. Nhà nước được khôi phục lại tình trạng tốt trước đây.
Le maçon est un professionnel du bâtiment qui pratique la maçonnerie. Cette discipline consiste à créer, choisir et utiliser des éléments de construction composés de divers matériaux (briques, pierres, paille, torchis, terre, bois, métaux, béton...) pour édifier, parfois de manière artistique, une habitation, un monument, une cheminée ou tout autre ouvrage ou œuvre de construction.
Một thợ thủ công làm việc với đá, bê tông, gạch.Công trình nề thường được sử dụng cho các bức tường của các tòa nhà, giữ lại bức tường và di tích
L'isolation thermique désigne l'ensemble des techniques mises en œuvre pour limiter les transferts de chaleur entre un milieu chaud et un milieu froid. L'isolation phonique, ou isolation acoustique, a pour objectif d'éviter la propagation du bruit.
Hành động bảo vệ một cái gì đó bằng cách bao quanh nó với vật liệu làm giảm hoặc ngăn cản việc truyền tải âm thanh hoặc nhiệt hoặc điện. Các vật liệu cho mục đích này.
Encadrement de porte en bois, métal ou PVC, composé de deux montants, d'une traverse supérieure et éventuellement d'un seuil. Constitue le dormant et se trouve solidaire de la paroi.
khung hỗ trợ một cửa, một cửa sổ (khung cửa sổ).
Se dit d'un ouvrage d'architecture, d'un meuble dont les dispositions et les mesures conviennent parfaitement à la fonction à laquelle on les destine. Le Fonctionnalisme en architecture est un principe architectural selon lequel la forme des bâtiments doit être exclusivement l'expression de leur usage.
Được thiết kế cho phù hợp với một chức năng hoặc sử dụng.
Face avant ou principale d'un bâtiment.
Bên của một tòa nhà được nhìn thấy đầu tiên, hoặc nói chung là một bên của một tòa nhà.
Qui ne laisse pas passer l'eau et/ou l'air, qui empêche les fuites.
Mà không cho phép nước chảy trong và ngoài, ngăn chặn rò rỉ.
Qui se situe en dehors du bâtiment ou sur ses enveloppes. Qui peut être utilisé dehors, qui est visible du dehors.
[Adj]: Nằm ở phù hợp cho các hoạt động ngoài trời hoặc bên ngoài của một tòa nhà . [n]: khu vực bên ngoài của một cái gì đó
Revêtement extérieur non porteur, vertical ou sensiblement vertical, d'une structure. Le bardage fait partie intégrante de l'attrait esthétique d'un bâtiment.
Vách ngoài được bao phủ bên ngoài hoặc lớp phủ của một ngôi nhà có nghĩa là để đổ nước và bảo vệ khỏi những ảnh hưởng của thời tiết. Một tòa nhà mà sử dụng lớp ván gỗ, nó có thể hoạt động như một yếu tố quan trọng trong vẻ đẹp thẩm mỹ của cấu trúc và ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị tài sản của mình.
Schiste formé d'un mélange de silicates (micas, chlorite, quartz, hématite, argile, etc.); gris à noir, parfois vert, jaune, brun ou rose. Roche de nature schisteuse caractérisée par sa fissibilité, d'où l'on tire les plaques qui, après façonnage, servent principalement à la couverture et qui, par extension, il est d'usage courant d'appeler « ardoise ».
Đá phiến là một hạt mịn, dạng tấm, đá biến chất đồng nhất có nguồn gốc từ một tảng đá gốc trầm tích đá phiến sét, loại bao gồm đất sét hoặc tro núi lửa thông qua sự biến chất khu vực cấp thấp.
Accroissement volontaire ou spontané de l'affectation du sol pour une utilisation urbaine ou rurale.
Ngoài ra xây dựng là một phần của một tòa nhà (một phòng hoặc nhiều hơn) đã được thêm vào tòa nhà hiện có và ban đầu.
Se dit d'un bâtiment, d'un environnement ou d'un paysage qui existe déjà et avec lequel l'architecte doit travailler ou s'adapter.
Đó là nói về xây dựng, môi trường, cảnh quan không tồn tại, hiện đang có và kiến trúc sư để đối phó với.
Les enduits sont constitués d'un liant (chaux, plâtre, ciment ou terre) et de charges minérales (agrégats, ou granulats, comme le sable ou la poussière de marbre).Il est utilisé pour le revêtement des murs et des plafonds et durcit après application.
Sơn một lớp được áp dụng cho bề mặt của một đối tượng, thường được gọi là chất nền. Trong nhiều trường hợp, các lớp phủ được áp dụng để cải thiện các thuộc tính bề mặt của bề mặt, chẳng hạn như xuất hiện, bám dính, ướt khả năng chống ăn mòn, mặc sức đề kháng, chống xước.
Application de lumière naturelle ou artificielle aux objets ou à leur entourage pour qu'ils puissent être vus.
Ánh sáng là ứng dụng có chủ ý của ánh sáng để đạt được một số hiệu quả thẩm mỹ hoặc thực tế. Chiếu sáng bao gồm sử dụng cả hai nguồn ánh sáng nhân tạo như đèn và chiếu sáng tự nhiên của nội thất từ ánh sáng ban ngày.
Qui ne porte pas, ou que très peu, atteinte à la nature, à l'environnement naturel. Se dit de matériaux naturels bruts ou recyclés et recyclables.
Được sử dụng để tham khảo đối với hàng hoá được coi là gây thiệt hại tối thiểu hoặc không có môi trường.
Élément dimensionné en plaque, généralement d'un matériau lourd, employé en revêtement de sol ou de murs ou utilisée pour couvrir un plancher, une chaussée ou un trottoir.
Trong các tòa nhà công nghiệp trong nước và một sàn, hỗ trợ về cơ sở hoặc trực tiếp trên đất phụ, được sử dụng để xây dựng tầng trệt của một tòa nhà
L'acier est un alliage de fer et de charbon.
Thép là một hợp kim bao gồm chủ yếu là sắt và carbon.
Qui est situé au-dedans, entre les limites d'un bâtiment. Qui ne peut être utilisé qu'à l'intérieur, hors d'eau, hors d'air.
[Adj] nằm trong hoặc phù hợp với bên trong một tòa nhà [n] bề mặt bên trong hoặc kèm theo một cái gì đó
Activité créatrice se rapportant aux qualités formelles des objets produits industriellement en vue d'un résultat esthétique s'accordant aux impératifs fonctionnels et commerciaux.
Hành động làm việc dưới hình thức một cái gì đó (như làm một phác thảo hoặc phác thảo kế hoạch hoặc).
C'est un dessin qui représente, avec les coupes, projections indispensables à la réalisation, le programme de construction d'un bâtiment à construire. L'étude préparatoire au « projet » porte le nom d'avant-projet. Ce terme désigne aussi les réalisations d'un architecte une fois achevées.
Bất cứ một công việc được thực hiện hoặc cố gắng. Trong kiến trúc, dự án được sử dụng để chỉ tên thực hiện của một tòa nhà.
Activité du maître d'œuvre qui consiste en la conception et la réalisation d'un projet de construction ou d'aménagement d'un espace.
Quá trình lập kế hoạch, tổ chức, biên chế, chỉ đạo và kiểm soát việc sản xuất của một tòa nhà.
L'Ordre des architectes, institué par la loi du 3 janvier 1977 (France) sur l'architecture, est un organisme de droit privé chargé de missions de service public. Doté de la personnalité morale et de l'autonomie financière, il est placé sous la tutelle du ministre de la Culture. L'Ordre des architectes est constitué des 29 000 architectes, agréés en architecture et détenteurs de récépissés remplissant les conditions fixées par la loi pour exercer leur profession : diplôme, déontologie, assurance, droits civil. L'inscription à l'Ordre des architectes confère le droit d'exercer la profession et de porter le titre d'architecte.
Một tổ chức chính thức của kiến trúc sư, mà mục đích là để thông báo và viết văn bản điều chỉnh nghề.
Le lauréat d'une concours d'architecture est chargé de réaliser un projet architectural.
Người chiến thắng trong một cuộc thi kiến trúc được giao nhiệm vụ thực hiện một dự án kiến trúc.
Organe républicain qui régit et administre une ville et dont le conseil municipal est élu par les habitants de cette ville.
Các cơ quan hành chính của một chính phủ, thành phố trực thuộc Trung ương
L'urbaniste est un professionnel exerçant dans l'urbanisme. Son rôle est de planifier l'agencement des activités humaines sur les territoires en vue de réaliser un développement et un aménagement durable des villes et des campagnes.
kỹ sư phụ trách quy hoạch thành phố, đó là nâng cấp vận chuyển, cuộc sống, nhà ở của thành phố.
1. Relatif aux zones rurales 2. Vivant dans ou caractéristique de l'agriculture ou de la vie à la campagne.
1. liên quan đến khu vực nông thôn 2. sống trong hoặc đặc trưng của nông nghiệp hay đời sống đất nước
1.Situé ou caractéristique d'une vie en ville. 2.Relatif à ou concernant une ville ou une zone densément peuplée.
1.tọa lạc hoặc đặc trưng của một thành phố hoặc cuộc sống thành phố. 2.liên quan đến hoặc có liên quan với một thành phố hoặc khu vực đông dân cư.
1. Division administrative d'une ville. 2. Partie d'une ville qui présente certains caractères.
một khu vực được đánh dấu cho các mục đích hành chính hoặc khác
Organisation en vue d'améliorer les conditions d'utilisation.
1. (Thường số nhiều) đồ đạc và 2 thiết bị. hoặc trở thành phù hợp, điều chỉnh với hoàn cảnh
1. Ensemble des documents qui répertorient les caractéristiques des parcelles foncières, et qui servent notamment à déterminer l'impôt foncier. Le cadastre est un outil fiscal, technique et juridique. Il cartographie les parcelles et leur surface. Il identifie les biens et les droits des propriétaires
Kỷ lục liên quan đến quyền sở hữu, sở hữu hoặc quyền khác trong đất để cung cấp bằng chứng về quyền, tạo điều kiện thuận lợi cho giao dịch và ngăn chặn xử lý trái pháp luật, thường là thay đổi nội dung bởi một cơ quan chính phủ hoặc các bộ phận.
Artisan spécialisé dans la construction du toit d'un bâtiment. Il met en place différentes couches de protection qui permettent de mettre le bâtiment hors d'eau, hors d'air. (tuiles, matériau étanche ou respirant).
Một người xây dựng chuyên làm mái nhà, móng và da thời tiết bên ngoài, như được tìm thấy trên hầu hết các kiến trúc trong nước.
Artisan, ouvrier qui fait des charpentes;assemblage de pieces de bois ou de metal servant comme soutien a la construction.
Một người thợ mộc (xây dựng) là một lành nghề thực hiện mộc. Thợ mộc làm việc với gỗ xây dựng, lắp đặt và duy trì các tòa nhà, đồ nội thất, và các đối tượng khác. Công việc có thể liên quan đến lao động thủ công và làm việc ngoài trời.
Moyen utilisé par l'Administration lorsque des motifs d'ordre technique, esthétique ou financier justifient des recherches particulières en vue de l'attribution d'un marché, et selon lequel les concurrents soumettent des projets spécifiques (construction, design, concept d'idées)qui seront examinés par un jury.
Một cuộc thi cho một số giải thưởng, danh dự, hoặc lợi thế. Trong ngành công nghiệp xây dựng một cuộc thi kiến trúc là một cuộc thi giữa các kiến trúc sư để có được một giải thưởng cho công tác khái niệm hoặc trật tự để làm cho một tòa nhà.
substance solide et fibreuse composant les racines, la tige et les branches des arbres, utilise dans la construction pour ses proprietes de resistance et l'imputrescibilite.
Gỗ là một sản phẩm của cây, và đôi khi các nhà máy sợi khác, được sử dụng cho mục đích xây dựng khi cắt hoặc ép thành gỗ xẻ, gỗ, chẳng hạn như những tấm ván, tấm ván và các vật liệu tương tự.
Le beton est une materiel de construction composite par malaxage d'un melange de graviers et de sable avec un liant hydraulique(en general de ciment)
Bê tông là một vật liệu xây dựng tổng hợp làm từ sự kết hợp của tổng hợp và chất kết dính như xi măng.
Un travailleur qui a des compétences spéciales dans le secteur du bâtiment. Un artisan peut être maçon, électricien, plombier, peintre, charpentier ...
Người lao động có kỹ năng đặc biệt trong ngành công nghiệp xây dựng. Một người xây dựng có thể là thợ nề, thợ điện, thợ sửa ống nước, họa sĩ, thợ mộc ...
procédure spéciale pour générer des offres concurrentes de différents postulants qui cherchent à obtenir un marché en architecture, design, urbanisme ou paysagisme.
thủ tục đặc biệt để tạo ra cạnh tranh cung cấp từ các nhà thầu khác nhau để có được một giải thưởng của hoạt động kinh doanh trong kiến trúc, thiết kế, thị xã, quy hoạch, cảnh quan kiến trúc.
Établissement commercial qui propose un ensemble de services dans l'architecture. Une agence regroupe souvent plusieurs architectes.
Tổ chức thương mại cung cấp một bộ các dịch vụ trong kiến trúc. Nó thường xuyên tập hợp các kiến trúc sư .