upload
ArchaeologyInfo.com
Industry: Archaeology
Number of terms: 25214
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Các gen, hiện nay thuộc một chức năng trong tế bào ung thư, mà có trách nhiệm nhà nước ung thư.
Industry:Archaeology
Việc sử dụng các kỹ thuật hóa học, chẳng hạn như phân tích kích hoạt neutron, hay tia x huỳnh quang spectrometry, xác định tỷ lệ nguyên tố trong đá. Những phương pháp được sử dụng rộng rãi trong việc xác định các nguồn nguyên liệu cho sản xuất của các công cụ đá.
Industry:Archaeology
Một nhiệt hạch hạt nhân sản xuất sau sự hợp nhất của các tế bào với hạt nhân di truyền khác nhau.
Industry:Archaeology
Một đặc biệt sửa đổi axít amin liên quan đến việc bổ sung một nhóm formyl Methionin groupof axít amin. Là axít amin đầu tiên tích hợp vào một chuỗi polypeptide trong prokaryotes và trong các cellularorganelles.
Industry:Archaeology
Xương sườn núi xung quanh mặt bên của quỹ đạo tại một số loài linh trưởng và nhiều động vật có vú khác.
Industry:Archaeology
Bản địa, Thổ dân.
Industry:Archaeology
Xã hội đứng và uy tín phản ánh khả năng của một cá nhân để có được một vị trí được thành lập trong xã hội như là kết quả của các thành tựu cá nhân.
Industry:Archaeology
Xương rim bên ngoài, được tìm thấy trên quỹ đạo mặt anteriorly, gồm các quá trình zygomatic frontal và quá trình ở phía trước của xương zygomatic.
Industry:Archaeology
Một phương pháp gây tranh cãi đánh giá thời gian phân kỳ của hai ngôn ngữ dựa trên những thay đổi từ vựng (lexicostatistics), và diễn tả như một công thức số học.
Industry:Archaeology
Một chiếc răng premolar.
Industry:Archaeology