upload
U.S. Centers for Disease Control and Prevention
Industry: Government
Number of terms: 6326
Number of blossaries: 0
Company Profile:
Phản ứng một ngay lập tức và nặng dị ứng đối với một chất (ví dụ như thực phẩm hoặc ma túy). Trong số các triệu chứng anaphylaxis bao gồm thở khó khăn, mất ý thức và giảm huyết áp. Điều kiện này có thể gây tử vong và yêu cầu sự quan tâm y tế ngay lập tức.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Sự cô lập của một người hoặc động vật người có một bệnh (hoặc bị nghi ngờ có một bệnh) để ngăn chặn tiếp tục lây lan của bệnh.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Một bệnh truyền nhiễm cấp tính do spore hình thành vi khuẩn Bacillus anthracis. Bệnh than phổ biến nhất xuất hiện trong hoofed động vật có vú và cũng có thể lây nhiễm con người.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Của hoặc phát sinh từ kết hợp mới của vật liệu di truyền hoặc các tế bào; bộ gene tạo ra khi các phân đoạn DNA từ nhiều nguồn khác nhau đã tham gia sản xuất tái tổ hợp DNA.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Một chất đó đấu vi khuẩn.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Encephalopathy (chung não rối loạn) ở trẻ em sau một căn bệnh cấp tính như bệnh cúm hay BCG. Triệu chứng bao gồm nôn mửa, kích động và thờ ơ. Điều kiện này có thể dẫn đến hôn mê hoặc tử vong.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Một protein được tìm thấy trong máu được sản xuất để đáp ứng với các chất nước ngoài (ví dụ như vi khuẩn hoặc virus) xâm nhập cơ thể. Kháng thể bảo vệ cơ thể khỏi bệnh do ràng buộc với những sinh vật và phá hủy chúng.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Xem động kinh.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Các nước ngoài chất (ví dụ như vi khuẩn hoặc virus) trong cơ thể mà có khả năng gây ra bệnh. Sự hiện diện của kháng nguyên trong cơ thể gây nên một phản ứng miễn dịch, thường là việc sản xuất kháng thể.
Industry:Health care; Pharmaceutical
Khả năng rằng một cá nhân sẽ kinh nghiệm một sự kiện nhất định.
Industry:Health care; Pharmaceutical