- Industry: NGO
- Number of terms: 31364
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The United Nations Organization (UNO), or simply United Nations (UN), is an international organization whose stated aims are facilitating cooperation in international law, international security, economic development, social progress, human rights, and the achieving of world peace.
Đơn vị đo lường của bất kỳ hình thức nào của bức xạ hấp thụ của con người.
Industry:Environment
Đánh giá của xác suất của sự tuyệt chủng của một dân số hoặc loài.
Industry:Environment
Farmyard phân bùn thu được bằng cách trộn nước tiểu và phân với xả rác.
Industry:Environment
Ao hoặc hồ chứa, thường được làm bằng trái đất, để lưu trữ các chạy-off bị ô nhiễm.
Industry:Environment
Sử dụng các vi khuẩn để chiết xuất từ các mỏ kim loại bằng cách hòa tan quặng.
Industry:Environment
Phân loại sinh học của chất lượng nước theo với năm loại.
Industry:Environment
Bệnh có được lan truyền rộng rãi trên toàn khu vực, một quốc gia hay thế giới.
Industry:Environment
Nhóm sắc tố màu xanh lá cây được tìm thấy trong các nhà máy và cần thiết cho quá trình quang hợp.
Industry:Environment
Một phần của một ngọn núi phía trên đường cây thân gỗ, nhưng dưới tuyết vĩnh viễn.
Industry:Environment